10 cụm động từ tiếng Anh thông dụng về chủ đề luật pháp

TikToker Bino chém tiếng Anh chia sẻ những cụm động từ tiếng Anh hay về chủ đề luật pháp.

Bino chém tiếng Anh, tên thật là Vũ Bình, là một TikToker đang sống và làm việc tại Australia.

Anh thường chia sẻ các bài viết, video về kiến thức tiếng Anh cho người Việt. Kênh TikTok của anh hiện thu hút hơn 600.000 lượt theo dõi.

Dưới đây là 10 cụm động từ thú vị về chủ đề luật pháp được TikToker Bino chia sẻ với cộng đồng học tiếng Anh.

10 cụm động từ tiếng Anh thông dụng về chủ đề luật pháp 0

1. Break out (of): thoát ra khỏi

Bino broke out of prison by digging a hole under the wall.

Bino vượt ngục bằng cách đào một cái lỗ dưới tường.

2. Break into: đột nhập

Someone broke into my house and stole all my jewelry.

Ai đó đã đột nhập vào nhà tôi và lấy trộm tất cả đồ trang sức.

3. Hand over: giao nộp, bàn giao, giao lại, giao trả

The police ordered the criminal to hand over the stolen money.

Cảnh sát đã ra lệnh cho tên tội phạm giao nộp số tiền cướp được.

4. Beat somebody up: đánh ai đó

Bino had to go to the hospital after somebody beat him up.

Bino phải đến bệnh viện sau khi bị đánh.

5. Crack down (on): truy quét, làm chặt chẽ hơn, bắt nhiều vi phạm

The police are cracking down on illegal parker in the city.

Cảnh sát đang bắt nhiều trường hợp người đậu xe trái phép trong thành phố.

6. Stamp out: dập tắt, đẩy lùi, ngăn chặn (những thứ tiêu cực)

Bino is leading a campaign to stamp out littering in the park.

Bino đang dẫn đầu một chiến dịch ngăn chặn tình trạng xả rác trong công viên.

7. Cordone off: phong tỏa

The police cordoned off the area where the crime had taken place.

Cảnh sát phong tỏa khu vực xảy ra vụ án.

8. Get away: chạy đi, tẩu thoát

After robbing the store, the thieves got away in a stolen car.

Cướp xong cửa hàng, bọn trộm tẩu thoát bằng 1 chiếc xe bị cướp.

9. Tip off: mách nước, mớm tin

Bino tipped off the police about the location of the stolen artworks.

Bino mớm tin cho công an vị trí của bức tranh bị đánh cắp.

10. Tell from: đưa ra, rút ra kết luận từ bằng chứng, chứng cứ

The police could tell that the thieves had escaped by car from the tire tracks.

Cảnh sát có thể đi đến kết luận những tên trộm đã tẩu thoát bằng xe hơi từ vệt lốp xe.

Hoàng Nguyên

Tin liên quan

từ khóa Tags:

© CƠ QUAN CHỦ QUẢN: VIỆN NGHIÊN CỨU GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN. 

Giấy phép hoạt động báo chí điện tử số 292/GP-BTTTT ngày 23/6/2017 do Bộ Thông tin- Truyền thông cấp. Tên miền: giadinhmoi.vn/

Tổng biên tập: Đặng Thị Viện. Phó Tổng biên tập: Phạm Thanh, Trần Trọng An. Tổng TKTS: Nguyễn Quyết. 

Tòa soạn: Khu Đô thị mới Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam. 

Văn phòng làm việc: Nhà C3 làng quốc tế Thăng Long, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.  

Điện thoại: 0868-186-999, email: [email protected]

Thông tin toà soạn | Liên hệ | RSSBÁO GIÁ QUẢNG CÁO Bất động sản- Tài chính